- Mô hình hệ thống bao gồm: Hệ thống tạo vi sóng (nguồn Magnetron), Hệ thống dẫn năng lượng vi sóng (waveguide), Hệ thống băng tải (Belt conveyor), Hệ thống buồng sấy (Microwave cavity), và hệ thống vào ra đảm bảo an toàn sóng điện từ.
- Các hệ thống nêu trên sẽ được nghiên cưu, thiết kế, chế tạo và đo thử trong đề tài này.
- Phần Magnetron: Thiết bị sẽ được mua từ nước ngoài vì thiết bị này đã được thương mại hóa từ lâu. Mạch cung cấp điện được nghiên cứu và chế tạo bởi nhóm nghiên cứu. Sẽ dùng tối thiểu 9 đèn để tạo sự đồng đều năng lượng trong lò sấy (đa mode) Thiết kế hệ thống giải nhiệt bằng gió
Những kết quả ban đầu
- Đã khảo sát các công ty cung cấp đèn Magnetron: Panasonic, Sanyo, LG,..
- Tầm công suất mỗi đèn Magnetron tối thiểu 1Kw để phục vụ cho việc xử lý đa mode nhằm cung cấp năng lượng đều cho từng chai yến. Ngoài ra việc dùng các đèn công suất nhỏ còn đảm bảo việc bảo trì cũng như thời gian đốt nóng sản phẩm.
- Đã tìm hiểu nguyên lý hoạt động mạch cấp điện cho đèn magnetron
- Đã tìm hiểu các thành phần đi cùng magnetron như: circulator, launcher,..
- Phần Lò sấy vi sóng:
• Mục đích tạo chuyển hóa năng lượng từ sóng siêu cao tần sang nhiệt của chai yến.
• Đảm bảo mức độ đồng đều năng lượng trong lò sấy
• Mô phỏng và chế tạo lò sấy đảm bảo qui định sấy tiệt khuẩn cho chai yến. Dự kiến kích thước 300x300x2000 mm
Những kết quả ban đầu
Lò sấy với kích thước 300x300x300
- Phần hệ thống vào ra lò sấy:
• Tiêu chuẩn rò rỉ của công nghiệp là 10mw/cm2 và của dân dụng là 5mw/cm2.
• Cách chế tạo sẽ bao gồm 2 phương pháp: suy hao của ống dẫn sóng với tần số 2.45Ghz thấp hơn tần số cắt của ông dẫn sóng. Suy hao của ống dẫn sóng được phủ chất hấp thu
Buồng phản ứng
Những kết quả ban đầu
Lò sấy có khe hở
Lò sấy có khe hở với ống dẫn sóng
Lò sấy có khe hở với ống dẫn sóng cộng thêm chất giảm sóng
- Phần Waveguide:
• Mục đích dẫn sóng từ magnetron vào lò sấy
• Thiết kế hợp chuẩn WR340 (vì tần số từ 2.2 – 3.3 Ghz)
Những kết quả ban đầu
Nhóm nghiên cứu có thể thiết kế và chế tạo ống dẫn sóng đúng chuẩn
- Phần Dây chuyền:
• Vật liệu bằng teflon.
Chế tạo hệ thống
II. Chỉ tiêu sản xuất và chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản cho hệ thống:
TT | Tên thông số | Đơn vị | Chỉ tiêu kỹ thuật | Thế giới |
1 | Tần số thiết kế | GHz | 2,45 | 2,45 |
2 | Độ rò rỉ sóng trong ngưỡng an toàn | mW/cm2 | < 5 mW/cm2 <10 mW/cm2 | <5 mW/cm2 <10 mW/cm2 |
3 | Thời gian tiệt trùng | phút | 5-8 phút | 5-8 phút |
4 | Khoảng công suất thiết bị | kW mỗi module | 1kW | 1kW |
5 | Tốc độ dây chuyền | m/p | điều chỉnh từ 0.5 đến 5 | 0.5-5 |
6 | Mức độ tiệt trùng sau khi xử lý bằng vi sóng | Tiệt trùng: Ecoli, Streptococus, Staphylococus, Mycobateria Tuberculosis | Tiệt trùng: Ecoli, Streptococus, Staphylococus, Mycobateria Tuberculosis |